Ranger XLS 2.2L 4X2 MT
642,000,000 đ
Còn xe
Bảo hành
3 năm hoặc 100.000 km
Tình trạng
Xe mới 100%
Xuất xứ: Nhập khẩu
Mua xe
- Mua Ford Ranger XLS 4x2 MT bản 2021 giá rẻ nhất.
- Giao xe sớm nhất
- Thủ tục nhanh gọn.
- Hỗ trợ vay trả góp đến 80% giá trị xe
- Hỗ trợ mọi thủ tục đăng ký, đăng kiểm.
- Bảo hành chính hãng 3 năm hoặc 100.000 km tại các Đại lý ủy quyền của Ford Việt Nam trên toàn quốc.
- Ngoài ra khi khách hàng mua xe Ford Ranger 2021 sẽ được hưởng các chương trình khuyến mại hấp dẫn, chính sách hỗ trợ giá tốt nhất của Ford Việt Nam và của đại lý Ford Mỹ Đình. Tại các thời điểm khác nhau trong từng tháng và áp dụng trên từng dòng xe khác nhau, khách hàng sẽ được hưởng các chương trình khuyến mại và chính sách hỗ trợ giá khác nhau. (Giá hỗ trợ dao động từ 10 triệu đến 60 triệu tuỳ từng thời điểm/ từng dòng xe.)
- Liên hệ: 0935.254.369 để biết thêm chi tiết.
- Ford Ranger mới, đột phá công nghệ
- Ford Ranger mới, khả năng toàn diện
-----------------------------------------------------------------------------------
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
+ Loại cabin | Cabin kép |
Động cơ | |
+ Động cơ | Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi, trục cam kép, làm mát khí nạp |
+ Dung tích xy lanh (cc) | 2198 |
+ Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94.6 |
+ Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 160 / 3200 |
+ Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375 / 1500 - 2500 |
+ Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
+ Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động / 4x2 |
+ Gài cầu điện | Không |
+ Khóa vi sai cầu sau | Không |
+ Hộp số | Số tay 6 cấp |
+ Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thuỷ lực với lò xo đĩa |
+ Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
+ Khả năng lội nước (mm) | 800 |
Kích thước và trọng lượng |
|
+ Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 |
+ Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
+ Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 |
+ Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 |
+ Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 |
+ Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1948 |
+ Khối lượng hàng chuyên chở (kg) | 927 |
+ Góc thoát sau (độ) | 20.3 - 20.9 |
+ Kích thước thùng hàng (dài x rộng x cao) | 1540 x 1560 / 1150 x 450 |
+ Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít |
Hệ thống treo | |
+ Trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn |
+ Sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh | |
+ Hệ thống phanh trước-sau | Đĩa - Tang trống |
+ Lốp | 255/70R16 |
+ Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16" |
Trang thiết bị an toàn |
|
+ Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước |
+ Túi khí bên cho người lái và hành khách phía trước | Không |
+ Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không |
+ Camera lùi | Không |
+ Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không |
+ Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD | Có |
+ Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) | Có |
+ Hệ thống Kiểm soát chống lật xe | Có |
+ Hệ thống Kiểm soát xe theo tải trọng | Có |
+ Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
+ Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo | Không |
+ Hệ thống Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
+ Hệ thống Cảnh báo chuyển làn & Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
+ Hệ thống Cảnh báo va chạm bằng âm thanh | Không |
+ Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | Không |
+ Hệ thống chống trộm | Không |
+ Hệ thống giới hạn tốc độ (Lim) | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
+ Cụm đèn pha phía trước | Halogen |
+ Đèn chạy ban ngày | Không |
+ Gạt mưa tự động | Không |
+ Đèn sương mù | Có |
+ Tay nắm cửa ngoài mạ Crom | Màu đen |
+ Gương chiếu hậu | Có điều chỉnh điện |
+ Bộ trang bị thể thao Wildtrak | Không |
Trang thiết bị nội thất | |
+ Bản đồ dẫn đường | Không |
+ Chìa khóa thông minh | Không |
+ Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
+ Vật liệu ghế | Nỉ |
+ Tay lái | Thường |
+ Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng |
+ Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
+ Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm |
+ Cửa kính điều khiển điện | Có |
+ Khoá cửa điều khiển từ xa | Có |
+ Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa , MP3, Ipod, & USB, AUX, Bluetooth, 6 loa |
+ Hệ thống trống ổn chủ động | Không |
+ Khởi động bằng nút bấm | Không |
+ Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC II |
+ Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình cảm ứng 8" |
+ Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
+ Ổ nguồn 230V | Không |
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Bản Ford Ranger XLS MT (1 cầu số sàn): được trang bị đầy đủ những chức năng trên của bản Ford Ranger XL khi sở hữu động cơ Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi, trục cam kép, làm mát khí nạp cho công suất cực đại 125HP, hộp số sàn 6 cấp cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Tuy nhiên ở bản Ford Ranger XLS MT này chỉ được trang bị hệ thống truyền động một cầu chủ động kết hợp trợ lực lái thủy lực. Ngoài ra Ford Ranger xLS MT còn được bổ sung thêm những chức năng cao cấp hơn khi được trang bị vành đúc 16", bậc lên xuống, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử EBD. Đặc biệt được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình một trang bị rất tốt giúp lái xe thoải mái hơn trên những hành trình dài. Ghế lái chỉnh tay 6 hướng so với 4 hướng trên Ford Ranger XL và bệ tỳ tay kết hợp hộp chứa đồ. Cụm đèn sương mù được trang bị giúp an toàn hơn. Trên Ford Ranger XLS MT khóa cửa điều khiển từ xa sành điệu và tiện lợi hơn. Hệ thống âm thanh nâng cấp hơn hẳn so với Ranger XL: AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod và USB, Aux, Bluetooth, đi kèm hệ thống âm thanh 6 loa để bạn tận hưởng những bài hát sống động. Công nghệ giải trí SYNC giờ đây cũng được đem lên phiên bản Ranger XLS MT kết hợp màn hình thông tin LED và các phím điều khiển âm thanh trên vô lăng. Với các trang bị tiệm cận cao cấp trên nhưng với mức giá niêm yết rất dễ chịu chỉ 630.000.000 VNĐ, chiếc xe rất phù hợp với những khách hàng yêu thích số sàn, không phải đi đồi núi và công việc chở hàng hóa nhẹ nhàng.